xe hino XZU650L 1.7 tấn thùng kín
Tư vấn miễn phí gọi giá xe hino XZU650L 1.7 tấn thùng kín số điện thoại 0937232829 Mr Đạt.
Tư vấn mua xe trả góp, dịch vụ tận tình chu đáo
Cho vay 80% giá trị xe với lãi suất ưu đãi
Hân hạnh được phục vụ quý khách !
Chi tiết sản phẩm
Cabin xe tải hino 300 series XZU650L 1.7 tấn thùng kín được nhập khẩu từ Nhà Máy Hino Motors Nhật Bản. Kết cấu của cabin có các đường gân chịu lực chống va đập ở 2 bên sườn. Đặc biệt thiết kế tinh tế với các đường gân chia các đường gió hướng thẳng vào đầu xe nhằm tiết kiệm nhiên liệu cho xe hino. Độ cong của kính và đầu cabin thiết kế mềm mại có tính khí động học, đồng thời các góc của cabin được bo tròn làm giảm một phần gió, cabin kiểu lật có thanh xoắn .
Bên trong cabin nội thất tiện nghi đầy đủ với các tính năng hiện đại. Khả năng hoạt động nhờ vào các tín hiệu điều khiển . Có trang bị Đài FM, DVD, điều hòa hai chiều chính hãng tạo cho lái xe một cảm giác thoải mái, êm ái, dễ chịu khi đi đường xa. Tay cầm cần số dễ nhìn, các số được thiết kế bắt mắt để cho lái xe sang số dễ dàng.
Bảng trên đồng hồ Taplô được tích hợp với đèn Led công nghệ cao, dễ đọc, dễ nhìn qua đó cung cấp thông tin chính xác cho lái xe xử lý.
Sử dụng cabin xe hino tiện dụng. Chiều cao cabin và cửa xe phù hợp với nhiều hình dáng của lái xe do thiết kế bậc lên xuống và tay cầm kết hợp hài hòa. Ghế ngồi lái xe có thể tịnh tiến lên xuống giúp lái xe có thể chọn lựa tư thế ngồi thoải mái nhất. Dao động từ 147-203cm.
Chassis nguyên bản từ CKD Nhật Bản về Việt Nam. Thiết kế các lỗ ứng xuất đảm bảo cứng, vững, hoặc xoắn giúp khung xương xe bền bỉ. Chassis được tôi tại HinoMotors Nhật Bản, do vậy đạt tiêu chuẩn quốc tế
Dòng xe tải hạng nhẹ được trang bị hệ thống cung cấp nhiên liệu điện tử giúp xe êm ái và tiết kiệm, không gây tiếng ồn. Động cơ Euro3 được áp dụng để giảm tải lượng khí xả và đồng thời tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu . Với công suất 135 PS , Hino có thể đi được trên các tuyến đường đèo dốc hiểm trở, và có khả năng leo dốc vượt qua các hãng như: ISUZU, FUSO… Đây là một điểm để khách hàng chọn lựa xe tải Hino, sử dụng bộ tăng áp và làm mát khí nạp
DÒNG XE | XZU650L | XZU720L | XZU730L |
Tổng tải trọng (Kg) | 4,875 | 7,500 | 8,500 |
Tự trọng (Kg) | 2,175 | 2,500 | 2,605 |
Kích thước xe | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,400 | 3,870 | 4,200 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 5,965 x 1,860 x 2,140 | 6,735 x 1,995 x 2,220 | 7,285 x 2,055 x 2,255 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 4,375 | 5,070 | 5,580 |
Động cơ | |||
Model | N04C-VA Euro 3 | N04C-VB Euro 3 | |
Loại | Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước | ||
Công suất cực đại (Jis Gross) | 136 PS tại 2.500 vòng/phút | 150 PS tại 2.800 vòng/phút | |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 392 N.m tại 1.600 vòng/phút | 420 N.m tại 1.400 vòng/phút | |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 | ||
Dung tích xylanh (cc) | 4,009 | ||
Tỷ số nén | 18:1 | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử | ||
Ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh | ||
Hộp số | |||
Model | M550 | MYY6S | |
Loại | 5 cấp số 5 số tiến, 1 số lùi | 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi | |
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | ||
Cỡ lốp | 7.00-16-12PR | 7.50-16-14PR | |
Tốc độ cực đại (km/h) | 112 | 112 | 107 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 59.6 | 47.2 | 42.7 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn | ||
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 | ||
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả | ||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang | ||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực | ||
Cửa sổ điện | Có | ||
Khoá cửa trung tâm | Có | ||
CD&AM/FM Radio | Có |