Xe tải 110S
Xe tải 110S với Khối lượng toàn bộ 10300 Kg và Khối lượng bản thân 2.820Kg. Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của New Mighty 110S là 6.630 mm x 2.000 mm x 2.300 mm. Xe tải 110 S có giá bán từ 699 triệu đồng (đã bao gồm thuế GTGT)
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải 7T 7 tấn đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Hyundai 110S sẽ cung cấp cho bạn. Xe tải Hyundai New Mighty 110S, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả.
Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, xe 7 tấn Hyundai New Mighty HD 110S mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng
Ngoại thất xe tải 110s Hyundai 7T
Đèn pha thiết kế hiện đại với chóa phản quang mang lại hiệu suất chiếu sáng cao | Bậc lên xuống thuận tiện | Mâm xe kích thước lớn |
Gương chiếu hậu thiết kế với góc quan sát lớn, tăng độ an toàn | Cửa mở góc lớn, thuận tiện ra vào | Kính chỉnh điện |
Nội thất xe tải 110 7T 7 tấn
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
Ghế lái điều chỉnh theo vị trí ngồi | Vô lăng gật gù | Ngăn chứa vật dụng nhỏ |
Đầu Audio kết nối radio / AUX / USB | Cụm đồng hồ trung tâm | Đèn trần cabin |
Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân | Ngăn chứa vật dụng nhỏ | Điều hòa không khí |
Hộc đề đồ tiện lợi | Chỗ để cốc | Tấm chắn nắng |
Vận hành xe tải 110 Hyundai 7T
Xe tải 110S 7T Hyundai 7 tấn New Mighty 110 s vận hành mạnh mẽ với khối động cơ tiêu chuẩn Hyundai-D4GA Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu. Dung tích xy lạnh 3999cc, công suất cực đại 140ps, mô men xoắn cực đại 372Nm.
Hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi: Giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Đây là cải tiến mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên Cabin.
Cabin khung thép dày : Hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn
Khung sát xi siêu cứng : Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.
Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật: Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong. Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng.
New Mighty 7 tấn 110S đã trải qua hàng loạt các bài kiểm tra , chạy thử nghiệm tại Việt Nam, đồng thời áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trong việc phát triển sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu của Hyundai trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng.
Thông số kỹ thuật chung xe tải Hyundai Mighty 110S 7 Tấn |
|
Loại xe | Xe tải |
Loại cabin | Cabin lật |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Số chỗ ngồi | 03 người |
Thông số về kích thước xe tải 7 tấn 110S |
|
Kích thước tổng thể DxRxC | 6.630×2.000×2.270 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng xe | 4.900×2.050×380 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.775 (mm) |
Vệt bánh xe trước/sau | 1.680/1.495 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 235 (mm) |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 7.3 (m) |
Thông số về trọng lượng |
|
Trọng lượng bản thân | 2.810 (kg) |
Trọng lượng toàn bộ | 7500 (kg) |
Tải trọng | 10.600 (kg) |
Động cơ | |
Model | D4GA |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp |
Dung tích xilanh | 3.933 (cm3) |
Công suất động cơ max | 140/2700 (PS/RPM) |
Momen xoắn max | 38/1400 (Kg.m/rpm) |
Hệ thống truyền động |
|
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô |
Hộp số | Cơ khí 05 số tiến, 01 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | Phụ thuộc, lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước/sau | Trang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Trang thiết bị, tiện nghi |
|
Hệ thống âm thanh | Đài radio AM/FM + USB +ÃU |
Điều hòa cabin | Chỉnh tay |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Vô lăng | Gật gù, trợ lực lái |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Thông số khác |
|
Dung tích bình nhiêu liệu | 100 lít |
Tốc độ tối đa | 119 km/h |
Tiêu hao nhiên liệu | 10,8 lít/100km |
Thông số lốp | 7.00R16 |