Xe tải 75S

Xe tải 75S với Khối lượng toàn bộ 7500Kg và Khối lượng bản thân 2600Kg. Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của New Mighty 75S là 6.170 x 2.000 x 2.260 mm. Xe có giá bán từ 666 triệu đồng (đã bao gồm thuế GTGT)

xe tải 75S 4T Hyundai 4 tấn New Mighty 75s

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải 3T5 đến 4T ( 3.5 tấn - 4 tấn ) đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Hyundai 75s sẽ cung cấp cho bạn. Xe tải Hyundai New Mighty 75S, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, xe Hyundai New Mighty 75S mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng

Ngoại thất xe tải 75s Hyundai 3T5

xe tải 75S 4T Hyundai 4 tấn New Mighty 75s

Đèn pha thiết kế hiện đại với chóa phản quang mang lại hiệu suất chiếu sáng cao Bậc lên xuống thuận tiện Mâm xe kích thước lớn
Gương chiếu hậu thiết kế với góc quan sát lớn, tăng độ an toàn Cửa mở góc lớn, thuận tiện ra vào Kính chỉnh điện

Nội thất xe tải 75s 4T

Không gian nội thất cabin xe tải HD75s rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.

xe tải 75S 4T Hyundai 4 tấn New Mighty 75s

Ghế lái điều chỉnh theo vị trí ngồi Vô lăng gật gù Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Đầu Audio kết nối radio / AUX / USB Cụm đồng hồ trung tâm Đèn trần cabin
Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân Ngăn chứa vật dụng nhỏ Điều hòa không khí
Hộc đề đồ tiện lợi Chỗ để cốc Tấm chắn nắng

Vận hành xe tải 75s hyundai 4T

Xe tải 4T hyundai 4 tấn Mighty 75S vận hành mạnh mẽ với khối động cơ tiêu chuẩn Hyundai-D4GA Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu. Dung tích xy lạnh 3999cc, công suất cực đại 140ps, mô men xoắn cực đại 372Nm.

xe tải 75S 4T Hyundai 4 tấn New Mighty 75s

Hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi: Giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Đây là cải tiến mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên Cabin.

Cabin xe tải HD 75s 7 tấn bằng khung thép dày : Hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn

Khung sát xi siêu cứng : Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.

xe tải 75S 4T Hyundai 4 tấn New Mighty 75s

Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật: Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong. Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng.

Xe Hyundai New Mighty 75S đã trải qua hàng loạt các bài kiểm tra , chạy thử nghiệm tại Việt Nam, đồng thời áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trong việc phát triển sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu của Hyundai trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng.

xe tải 75S 4T Hyundai 4 tấn New Mighty 75s

Thông số kỹ thuật xe tải 75S 4T Hyundai 4 tấn New Mighty 75s

Thông tin chung

Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) -  1680/1495
Tốc độ tối đa (km/h) -  100km/h 

Động cơ

Loại Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước 
Số xy lanh -  
Công suất động cơ (ps/vòng/phút)

140/2700

Đường kính hành trình piston (mm) 103 x 118
Dung tích xy lanh (cm3) 3.933
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) 372/1200
Tỷ số nén 17.0:1 
Tên động cơ D4GA Euro 4
Hệ thống phun nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp 
Hệ thống tăng áp Turbo Charge Intercooler (TCI) 
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 100 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

Kích thước

Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)

6,170 x 2,000 x 2,260

KT lòng thùng MB  
KT lòng thùng Kín  
KT lòng thùng Lửng  
Chiều dài cơ sở (mm) 3415
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6.9
Khả năng vượt dốc (%) 34.16

Trọng lượng

Trọng lượng bản thân (kg) 2600
Tải trọng cho phép (kg) TMB: - TK: - TL:
Trọng lượng toàn bộ (kg) 7500
Số chỗ ngồi (chỗ) 03 

Hệ thống truyển động

Tên hộp số  
Loại hộp số 5 Số tiến, 1 số lùi 
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. 

Hệ thống lái

Kiểu hệ thống lái Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực 

Hệ thống treo

Hệ thống treo (trước/sau) Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực 

Lốp và mâm

Công thức bánh xe 4 x2R 
Thông số lốp (trước/sau) 7.00R16 
Hãng sản xuất  

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh chính (trước/sau) Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không 

Hệ thống điện

Máy phát điện MF 90Ah 
Ắcquy 12V - 90Ah (02 bình) DELKOR (Hàn Quốc) 

Nội thất

Hệ thống âm thanh Radio, Cassette, 2 loa 
Hệ thống điều hòa cabin Có 
Kính cửa điều chỉnh điện Có 
Dây đai an toàn các ghế Có 

Ngoại thất

Kiểu cabin Cabin tiêu chuẩn 
Đèn sương mù phía trước Có 
Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe Có 
Gương chiếu hậu ngoài Có 
Chắn bùn trước và sau Có 
Cản bảo vệ phía sau Có 

Tùy chọn

Mặt galan mạ crom Có 
Che nắng bên phụ Có 
Phanh khí xả Có 
Dán phim cách nhiệt Có 
Gương chiếu mũi xe Có 
Khung taplo ốp gỗ Có 

Bảo hành

Thông tin bảo hành 2 năm hoặc 100.000 km 
Sản xuất
Thông tin sản xuất CKD