Với nhu cầu sử dụng chiếc xe tải hyundai ngày càng rộng rãi và phổ biến. Việc ở hữu chiếc xe tải hyundai trở nên rất dễ dàng, bạn chỉ cần bỏ ra khoảng 25 đến 30% giá trị của xe là đã có chiếc xe tải hyundai cho việc vận tải hàng hóa của mình.
Đặc điểm chung của xe Hyundai HD98, xe Hyundai HD99. Dựa trên bản gốc xe Hyundai HD72 qua thời gian nghiên cứu và sử dụng nhà máy Đô Thành đã cải tiến về cấu tạo và nâng trọng tải tương ứng là 5,9 tấn và 6,5 tấn nhằm tận dụng sức mạnh tối đa của động cơ máy kiểu D4DB 4 di lanh thẳng hàng với dung tich xylanh 3.907cc tương ứng mã lực 130PS nhưng không ảnh hưởng đến vận hành máy, tuổi thọ cũng như độ an toàn sử dụng. Nhằm giảm chi phí đầu tư cho người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận sản phẩm.
Đặc điểm vượt trội của xe tải hd99
NGOẠI THẤT: Các chi tiết thiết kế tinh xảo, đẹp mắt.
Lưới tản nhiệt cứng cáp, thoáng làm mát động cơ nhanh |
Cụm đèn Halogen giúp quan sát tốt |
Kính chiếu hậu giúp quan sát tốt |
Góc cửa mở rộng dễ dàng di chuyển |
NỘI THẤT: Thiết kế sang trọng, tiện nghi giúp người lái thoải mái tối đa.
Bố trí bàn đạp thuận lợi |
Tablo vân gỗ sang trọng |
Tay lái trợ lực |
Cabin rộng rãi |
ĐỘNG CƠ
Sức mạnh và sự tin cậy
Động cơ diesel D4DB mang lại hiệu suất làm việc mạnh mẽ, cùng với động cơ với độ bền rất cao mang đến sự tin cậy, điều này mang lại sự cuốn hút cho xe tải hyundai.
Động cơ kiểu mới F-engine
D4DB 150ps/2,500rpm
Mô-men xoắn tối đa : 59kg.m/1,400rpm
Dung tích xylanh : 3,907cc
SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT xe tải hyundai HD99 VÀ HD98
Thông số kỹ thuật |
DoThanh HD98 |
DoThanh HD99 (2017) |
Trọng lượng bản thân (KG) : |
2545 |
2550 |
Phân bố : - Cầu trước (KG) : |
1630 |
1580 |
- Cầu sau (KG) : |
915 |
970 |
Tải trọng cho phép chở (KG) : |
5900 |
6500 |
Số người cho phép chở (người) : |
3 |
3 |
Trọng lượng toàn bộ (KG) : |
9400 |
9800 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao (MM) : |
6570 x 2000 x 2270 |
6550 x 2000 x 2230 |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) (MM) : |
4690 x 2050 x 670/1850 |
4980x 2050x 670/1850 |
Khoảng cách trục (MM) : |
3735 |
3735 |
Vết bánh xe trước / sau (MM) : |
1650/1495 |
1650/1495 |
Số trục : |
2 |
2 |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
4x2 |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Diesel |
Động cơ |
||
Nhãn hiệu động cơ: |
D4DB | D4DB |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp | 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: |
3907cm3 | 3907cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay: |
96kW/2900v/ph | 96kW/2900v/ph |
Lốp xe : |
||
Số lượng lốp trên trục |
I/II/III/IV: 02/04/---/--- | I/II/III/IV: 02/04/---/--- |
Lốp trước/sau: |
7.5 – 16/7.5 – 16 | 7.5 – 16/7.5 – 16 |
Hệ thống phanh : |
||
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
So sánh thùng xe
Loại thùng |
DOTHANH HD98 |
DOTHANH HD99 |
Thùng mui bạt |
Trọng lượng bản thân : 3305 Kg Tải trọng cho phép chở : 5900 Kg Trọng lượng toàn bộ : 9400 Kg Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao : 6575 x 2190 x 2930 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4690 x 2050 x 670/1850 mm |
Trọng lượng bản thân : 3285 Kg Tải trọng cho phép chở : 6500 Kg Trọng lượng toàn bộ : 9980 Kg Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao : 6850 x 2190 x 2970 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4980 x 2050 x 670/1850 mm |
Thùng kín |
Trọng lượng bản thân : 3525 Kg Tải trọng cho phép chở : 5450 Kg Trọng lượng toàn bộ : 9170 Kg Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao : 6860 x 2200 x 2970 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4980 x 2050 x 1870 mm |
Trọng lượng bản thân : 3445 Kg Tải trọng cho phép chở : 6350 Kg Trọng lượng toàn bộ : 9990 Kg Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6860 x 2200 x 2970 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4980 x 2050 x 1870 mm |
Thùng lửng |
Trọng lượng bản thân : 3095 Kg Tải trọng cho phép chở : 6700 Kg Trọng lượng toàn bộ : 9990 Kg Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao : 6860 x 2190 x 2350 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4980 x 2050 x 490 mm |
|
Thùng đông lạnh |
Trọng lượng bản thân : 3665 Kg Tải trọng cho phép chở : 6740 Kg Trọng lượng toàn bộ : 9500 Kg Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao : 6720 x 2200 x 3010 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4680 x 2030 x 1870 mm Độ âm tiêu chuẩn: từ -18 đến -24 độ |
Trọng lượng bản thân : 3795 Kg Tải trọng cho phép chở : 6000 Kg Trọng lượng toàn bộ : 9990 Kg Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6800 x 2120 x 3040 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4760 x 1930 x 1850 mm Độ âm tiêu chuẩn: từ -18 đến -24 độ |
Thùng BEN |
Trọng lượng bản thân : 3615 Kg Tải trọng cho phép chở : 4990 Kg Trọng lượng toàn bộ : 8800 Kg Kích thước xe: DàixRộngxCao: 5160 x 2060 x 2360 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3200 x 1880 x 650 mm Dung tích chở: 4 khối |
|
Thùng gắn cẩu |
Trọng lượng bản thân : 4005 Kg Tải trọng cho phép chở : 5300 Kg Trọng lượng toàn bộ : 9500 Kg Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6750 x 2200 x 2950 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4300 x 2060 x 500 mm Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV343 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,7 m và 680 kg/7,51 m |
Trọng lượng bản thân : 4805 Kg Tải trọng cho phép chở : 4990 Kg Trọng lượng toàn bộ : 9990 Kg Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6790 x 2200 x 3060 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4390 x 2110 x 500 mm Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV343 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,7 m và 680 kg/7,51 m |