Hiện nay trên thị trường xe tải hyundai phân khúc tải trọng cho phép chở 8 tấn có rất nhiều loại, khiến không ít khách hàng phân vân không biết lựa chọn sản phẩm nào cho phù hợp với nhu cầu của mình. Nhưng thực ra, xe tải hyundai tải trọng 8 tấn có 03 loại chính như sau : Hyundai HD120SL, Hyundai Veam HD800 và Hyundai New Mighty 2017 (sản phẩm mới ra mắt trong tháng 6/2018 năm nay). Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu sự khác biệt giữa bộ 3 sản phẩm Hyundai 8 tấn này như thế nào nhé!
Đầu tiên, chúng ta cùng tìm hiểu những thông tin cơ bản nhất về 03 sản phẩm này nhé!
1/ Xe Tải Hyundai Veam HD800 : được lắp ráp bởi nhà máy Ô Tô Veam với kích thước thùng dài lọt lòng 5,050 mét.
2/ Xe Tải Hyundai New Mighty 2017 : tải trọng 7,8 tấn, nhãn hiệu cà vẹt HYUNDAI và thùng dài lọt lòng 4,880 mét.
3/ Xe Tải Hyundai HD120SL : 8 tấn thùng dài 6m3, do Đô Thành lắp ráp.
Ngoài ra, phân khúc xe tải hyundai 8 tấn còn có dòng sản phẩm Hyundai HD120S 8 tấn thùng dài 4,880 mét (phanh dầu trợ lực hơi) do nhà máy ô tô Đô Thành lắp ráp. Nhưng hiện tại dòng sản phẩm này đã ngưng sản xuất rồi nhé!
Sau đây, mình sẽ giới thiệu với các bạn Bảng so sánh 3 sản phẩm chính ngày hôm nay để các bạn dễ hình dung hơn và biết được những thông tin cơ bản để lựa chọn khi đi mua xe nhé!
Bảng so sánh chi tiết về nguồn gốc xuất xứ và thông số kỹ thuật xe Hyundai 8 tấn.
Hyundai Veam HD800 | Hyundai New Mighty 2017 | Hyundai HD120SL | |
Đơn vị lắp ráp : | Ô Tô Veam | Ô Tô Đô Thành | |
Nhãn hiệu cà vẹt : | VEAM | HYUNDAI | DOTHANH |
Loại động cơ : | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp | ||
Nhãn hiệu động cơ : | D4DB | ||
Nhiêu liệu | Diesel | ||
Công suất động cơ (PS) : | 130ps | ||
Dung tích xi lanh (cm3) : | 3.907cc | ||
Số người cho phép chở : | 03 người | ||
Cỡ lốp (trước/sau) : | 8.25R16 | ||
Khoảng cách trục (mm) : | 4.020 | 3.755 | 4.735 |
Tải trọng thùng bạt (KG) : | 7.940 | 7.800 | 8.100 |
Tải trọng thùng kín (KG) : | 7.755 | 7.600 | 7.900 |
Tải trọng thùng lửng (KG) : | 7.750 | 8.350 | |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) (mm) : | 5050 x 2060 x 1890 | 4880 x 2050 x 1850 | 6310 x 2050 x 1850 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 6960 x 2200 x 3060 | 6700 x 2200 x 3015 | 8250 x 2200 x 2990 |
Hệ thống phanh : | tang trống/thuỷ lực trợ lực chân không | tang trống/thắng dầu trợ lực hơi |
Bảng so sánh này sẽ giúp các bạn dễ dàng thấy được sự khác biệt của từng loại sản phẩm !!! Qua đó, các bạn có thể thấy thực chất 03 sản phẩm này tương đồng với nhau về đồng cơ, công suất máy cũng như kích thước cỡ lốp hoàn toàn bằng nhau.
Mỗi dòng sản phẩm đều có lợi thế riêng, các bạn đã chọn được sản phẩm nào phù hợp với mình chưa? Tuỳ vào nhu cầu hàng hoá khác nhau, hàng nặng hoặc hàng nhẹ mà bạn có thể chọn lựa nhé!
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN GIÁ TỐT NHẤT NHÉ!
Hỗ trợ vay ngân hàng 80%, lãi suất thấp - Đặc biệt : lấy thùng tiêu chuẩn => có xe sẵn giao ngay nhé!
Trân trọng cảm ơn!